talk of the town Thành ngữ, tục ngữ
the talk of the town
what everybody is talking about, a hot topic If a preacher has an affair with a hooker, it's the talk of the town.
talk of the town
sth. that has become very popular or of great prominence家喻户晓的事情;大家谈论的话题
Their love affair has become the talk of the town.他俩谈恋爱的事成了众所周知的事情。
Recent nudity on the New York stage has been the talk of the town.最近纽约舞台上出现裸体的事情已经成为街谈巷议的话题。
His success has become the talk of the town.他的成功已成为大家谈论的话题。
talk of the town|talk|town
n. phr. Something that has become so popular or prominent that everyone is discussing it. Even after three decades, Picasso's famous metal statue is still the talk of the town in Chicago.
talk of the town, the
talk of the town, the
A subject of considerable gossip, as in Turning up drunk at the debutante ball will certainly make you the talk of the town. Already mentioned in two Latin sources, this expression surfaced in English in the mid-1600s. trở thành chủ đề bàn tán của thị trấn
Trở thành một người hoặc chủ đề mà nhiều người hiện đang nói đến ở một khu vực nhất định (thường là một thị trấn nhỏ), thường là do họ tham gia (nhà) vào một số sự kiện gần đây. Anh trai tui là chủ đề bàn tán của thị trấn sau khi dẫn dắt đội đến chức không địch cấp tiểu bang. Làm thế nào mà bạn bất nghe về vụ cháy tại tòa thị chính đêm qua? Đó là cuộc nói chuyện của thị trấn! Xem thêm: của, cuộc nói chuyện, thị trấn cuộc nói chuyện của thị trấn
Một người hoặc chủ đề mà nhiều người hiện đang nói về một khu vực nhất định, thường là do sự kiện gần đây. Anh trai tui là chủ đề bàn tán của thị trấn sau khi dẫn dắt đội trung học giành chức không địch cấp tiểu bang. Làm thế nào mà bạn bất nghe về vụ cháy tại tòa thị chính đêm qua? Đó là cuộc nói chuyện của thị trấn! Xem thêm: của, nói chuyện, thị trấn cuộc nói chuyện của thị trấn,
Một chủ đề của những câu chuyện phiếm đáng kể, như trong Bật lên say xỉn ở buổi bóng ra mắt chắc chắn sẽ khiến bạn phải bàn tán thị trấn. Đã được đề cập trong hai nguồn tiếng Latinh, cụm từ này xuất hiện trong tiếng Anh vào giữa những năm 1600. Xem thêm: của, chuyện chuyện thị phi, cái
Chuyện phiếm mới nhất, một tin đồn lan rộng. Thuật ngữ này xuất hiện trong ít nhất hai nguồn tiếng Latinh, Horace’s Satires và Ovid’s Amores (“Bạn bất biết điều đó, nhưng bạn là người nói chuyện của thị trấn”). Samuel Pepys vừa sử dụng cách diễn đạt trong Nhật ký của mình (ngày 2 tháng 9 năm 1661): “Mặc dù anh ta là một kẻ ngốc, nhưng anh ta vẫn giữ nhiều mối quan hệ và sẽ kể tất cả những gì anh ta nhìn thấy hoặc nghe thấy, vì vậy một người đàn ông có thể hiểu thế nào là cuộc nói chuyện phổ biến của thị trấn. Là." Kể từ lần xuất bản sớm nhất, vào năm 1925, tạp chí New Yorker vừa có một mục tên là "Talk of the Town", có thời (gian) điểm được viết trả toàn bởi James Thurber, và bao gồm các bài báo ngắn đang được quan tâm.
An talk of the town idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with talk of the town, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ talk of the town