there's a turn up for the book(s) Thành ngữ, tục ngữ
có (các) cuốn sách sắp xuất hiện
Đó là một sự kiện, sự kiện hoặc mẩu tin đáng chú ý, bất thường và bất ngờ. Chủ yếu được nghe ở Anh, Úc. Mr Văn học hợm hĩnh đọc một cuốn tiểu thuyết lãng mạn rác rưởi? Bây giờ có một lượt lên cho những cuốn sách! A: "Sau buổi hòa nhạc, tui tình cờ gặp ca sĩ tại một quán rượu trên con đường cách đất điểm tổ chức. Hóa ra mẹ anh ấy học cùng trường với tôi!" B: "Chà, có một cuốn sách đang được lật lên!". Xem thêm:
An there's a turn up for the book(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with there's a turn up for the book(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ there's a turn up for the book(s)