there's many a slip twixt cup and lip Thành ngữ, tục ngữ
a fat lip
a hit on the lip, an injured lip Stop bothering her or I'll give you a fat lip. I'll hit you.
a slip of the tongue
a spoken error or mistake, a word that slips out I said brew instead of blue. It was a slip of the tongue.
a slippery slope
a path that leads to problems, a risky plan Nationalism is a slippery slope. It often leads to racism.
a stiff upper lip
(See keep a stiff upper lip)
at a good clip
fast, at a high speed When you passed us you were going at a pretty good clip.
button your lip
do not tell anyone, on the QT Button your lip about the speeding ticket. Don't tell Dad.
clip one
limit or hold one back, bring one under control We had to try and clip his wings as he was becoming too aggressive in dealing with other people.
don't give me any of your lip
do not talk back, do not refuse to do what I ask "When the boy swore, she said, ""Don't give me any of your lip."""
fat lip
a hit on the lip, an injured lip Where'd you get the fat lip? Did somebody hit you?
flip
be surprised, freak out Mom nearly flipped when I told her we got married.Câu tục ngữ có rất nhiều cốc và môi bị trượt
Ngay cả điều gì đó mà một người cảm giác tự tin sẽ thành công cũng có thể gặp phải những vấn đề tai hại trước khi nó kết thúc. "Twixt" là cách viết tắt của "betwixt", một dạng cổ xưa của "between". Mọi thứ dường như đang diễn ra suôn sẻ, nhưng có rất nhiều cú trượt twixt cốc và môi, vì vậy đừng mất tập trung cho đến khi chúng ta về đích.. Xem thêm: và, cốc, môi, nhiều, trượt, twixt Có rất nhiều vết trượt 'giữa cốc và môi
. Prov. Nhiều điều có thể xảy ra ngăn cản bạn thực hiện những gì bạn định làm. Bob: Bây giờ tui đã có hợp cùng với một nhà xuất bản, bất gì trên thế giới này có thể ngăn cản tui viết cuốn sách này. Alan: Đừng quá chắc chắn. There's abounding a blooper 'twixt the cup and the lip.. Xem thêm: and, cup, lip, many, slipthere is abounding a blooper twixt cốc và môi
VĂN HỌCNếu bạn nói có nhiều phiếu xen kẽ cup and lip, ý bạn là kế hoạch thường bị sai trước khi trả thành nên bạn bất thể biết chắc điều gì sẽ xảy ra. Tòa nhà dự kiến hoàn thành vào tháng 9, nhưng như người ta nói, có rất nhiều thứ bị trượt giữa cốc và môi. Lưu ý: Đôi khi tất cả người chỉ nói có nhiều lỗi hoặc thay đổi nửa sau của biểu thức. Nhưng hiện tại có rất nhiều sai sót xảy ra và công ty sẽ phải mất 8 hoặc 9 tháng để thiết kế và mở lại một quán cà phê mới. Lưu ý: `Twixt' là một từ lỗi thời (gian) có nghĩa là `giữa'. . Xem thêm: and, cup, lip, many, slip, there, twixtthere's abounding a blooper ('twixt cup and lip)
nhiều thứ có thể xảy ra sai sót giữa lúc bắt đầu một chuyện gì đó và trả thành nó; bất có gì là chắc chắn cho đến khi nó vừa xảy ra. tục ngữ. Xem thêm: many, slipthere's ˌmany a ˈslip ('twixt ˌcup and ˈlip)
(nói) (về kế hoạch, hy vọng, v.v.) bất có gì là trả toàn chắc chắn cho đến khi nó xảy ra vì tất cả thứ có thể dễ dàng đi sai hướng: Chúng ta nên đến London trước 7 giờ, nhưng có rất nhiều sự cố xảy ra. ♢ Cô ấy đặt mục tiêu đứng đầu trong công ty, nhưng có rất nhiều lần trượt... Từ 'twixt là dạng rút gọn của từ cũ betwixt, có nghĩa là 'giữa'.. Xem thêm: nhiều, trượt. Xem thêm:
An there's many a slip twixt cup and lip idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with there's many a slip twixt cup and lip, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ there's many a slip twixt cup and lip