there's one for (record) the book(s) Thành ngữ, tục ngữ
có một cho (ghi) (các) cuốn sách
Đó là một sự kiện, sự kiện hoặc mẩu tin đáng chú ý, bất thường và bất ngờ. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Ông văn học hợm hĩnh đọc một cuốn tiểu thuyết lãng mạn rác rưởi? Bây giờ có một cho những cuốn sách! A: "Sau buổi hòa nhạc, tui tình cờ gặp ca sĩ tại một quán rượu trên con đường cách đất điểm tổ chức. Hóa ra mẹ anh ấy học cùng trường với tôi!" B: "Chà, có một cái được ghi vào sách kỷ lục!". Xem thêm: một. Xem thêm:
An there's one for (record) the book(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with there's one for (record) the book(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ there's one for (record) the book(s)