there, there! Thành ngữ, tục ngữ
đấy, kia
Một cụm từ dùng để xoa dịu một người đang buồn. Này, đó, cưng. Mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi.. Xem thêm: thereˌthere, ˈthere!
(kiểu cổ) dùng để an ủi trẻ nhỏ: Kia, kia! Đừng bận tâm, bạn sẽ sớm cảm giác tốt hơn.. Xem thêm:
An there, there! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with there, there!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ there, there!