there but for the grace of God (go I) Thành ngữ, tục ngữ
đó nhưng vì ân điển của Chúa (đi tôi)
Một cụm từ được sử dụng khi một người vừa tránh được một tình huống xấu hoặc khó chịu và ghi nhận sự chỉ dẫn, phước lành hoặc sự trợ giúp của Chúa (hoặc một số quyền năng cao hơn). Chà, tui có thể vừa bị tai nạn đó nếu tui rời khỏi nhà sớm hơn. Ở đó nhưng vì ân điển của Chúa đi tui .. Xem thêm: nhưng, thần, ân điển, của, ở đó Ở đó, nhưng vì ân điển của Chúa (đi tôi).
Prov. Tôi có thể vừa trải qua hoặc làm điều tồi tệ tương tự nếu Chúa bất theo dõi tôi. (Bạn có thể nói điều này để đen tối chỉ một người vừa từng gặp xui xẻo; ngụ ý rằng người đó bất kém đức hạnh hơn bạn nhưng giờ đang khốn cùng khổ trả toàn vì vận rủi, điều này có thể xảy ra với bạn.) Jill: Kể từ khi Julia's nhà bị thiêu rụi, cô ấy vừa uống rất nhiều; cô ấy có thể sẽ mất chuyện vì nó. Jane: Ở đó nhưng vì ơn Chúa .... Bất cứ khi nào Sally nhìn thấy một người ăn xin, cô ấy nghĩ, "Ở đó nhưng vì ơn Chúa đi." Xem thêm: nhưng, lạy chúa, ân sủng, của, có đó nhưng vì ơn Chúa đi tui
tui cũng có thể ở trong tình huống khủng khiếp đó, như trong Nhìn thấy anh ta với hai chiếc lốp xe xẹp lép trên đường cao tốc, cô nói "Ở đó, nhưng vì ân điển của Chúa tui đi." Biểu hiện này được đánh giá là của John Bradford, người vừa nhận xét như vậy khi nhìn thấy tội phạm bị dẫn đến hành quyết của họ (khoảng năm 1553) và thực tế là người vừa bị xử hi sinh như một kẻ dị giáo vài năm sau đó. Một số nhà lãnh đạo tôn giáo, bao gồm cả John Bunyan, cũng được ghi nhận với nó. . Xem thêm: but, go, god, Grace, of, there there but for ân huệ của ˈGod (go ˈI)
(nói) từng nói rằng bạn có thể dễ dàng gặp phải khó khăn hoặc khó chịu tương tự nhau tình huống mà ai đó khác đang ở: Bất cứ khi nào tui nghĩ đến Fran tội nghề và những vấn đề của cô ấy, tui nghĩ ở đó nhưng vì ơn Chúa vừa đi. Chúa ơi, ơn, của, ở đó đó nhưng vì ơn Chúa đi, tui
có thể chính tui ở trong trả cảnh khốn cùng khổ đó. Nhiều nhà văn vừa gán biểu cảm này cho John Bradford, người vừa thốt ra nó khi chứng kiến một số tội phạm bị dẫn đến hành quyết vào khoảng năm 1553. Tuy nhiên, nó cũng được gán cho John Wesley, John Bunyan, và một số nhà lãnh đạo tôn giáo quan trọng khác. Trên thực tế, bản thân Bradford vừa bị xử hi sinh hai năm sau đó với tư cách là một kẻ dị giáo (anh ta theo đạo Tin lành ở Anh theo Công giáo La Mã lúc bấy giờ). Cụm từ ngày nay được sử dụng khi thấy những rủi ro nhỏ như lốp bị xẹp, cũng như những thảm họa nghiêm trọng hơn. . Xem thêm: but, go, god, Grace, of, there. Xem thêm:
An there but for the grace of God (go I) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with there but for the grace of God (go I), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ there but for the grace of God (go I)