therein lies... Thành ngữ, tục ngữ
trong đó nói dối (cái gì đó)
Đó là hoặc vừa là nguyên nhân của một cái gì đó. Câu chuyện có rất nhiều nhân vật thú vị, nhưng vấn đề nằm ở chỗ: bất ai trong số họ có đủ thời (gian) gian để cảm giác được phát triển đầy đủ hoặc quan trọng. Nếu tin đồn là đúng, các cơ quan quản lý sẽ hủy bỏ thỏa thuận sáp nhập giữa họ, và đó là thời cơ của chúng tui để giành lấy khoản đầu tư.. Xem thêm: nói dối, trong đótrong đó nói dối...
( trang trọng) được sử dụng để nhấn mạnh kết quả của một tình huống cụ thể: Anh ấy làm chuyện cực kỳ chăm chỉ và đó là chìa khóa dẫn đến thành công của anh ấy.. Xem thêm: trong đó. Xem thêm:
An therein lies... idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with therein lies..., allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ therein lies...