think about (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. nghĩ về (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để nhớ lại, suy ngẫm hoặc suy ngẫm về ai đó hoặc điều gì đó. Tôi vừa tiếp tục nghĩ về kết thúc của bộ phim đó trong nhiều ngày sau đó. Nhìn thấy tờ quảng cáo cho Macbeth trong ga tàu điện ngầm khiến tui nghĩ về cô giáo dạy kịch cũ của mình ở trường trung học. Bạn có nghe về những gì vừa xảy ra với Tom tội nghề và gia (nhà) đình của anh ấy không? Chỉ nghĩ về nó thôi cũng khiến tui phát ốm rồi! 2. Để xem xét ai đó hoặc điều gì đó (trong mối quan hệ với ai đó hoặc điều gì khác). Công ty rõ ràng vừa không nghĩ đến những khách hàng lâu năm của họ khi họ đưa ra chính sách mới này. Chúng ta sẽ cần suy nghĩ về tác động của luật này đối với các cộng cùng nhỏ hơn. Để xem xét làm điều gì đó trong tương lai. A: "Tôi vừa suy nghĩ về chuyện xăm một hình xăm lên mặt." B: "Ồ, vậy sao?" Ban giám đốc vừa nghĩ đến tiềm năng sa thải nhân viên trong một thời (gian) gian, nhưng thay vào đó chúng tui đã thuyết phục họ cắt giảm chi phí trong các lĩnh vực khác. A: "Em có muốn đi xem phim với anh tối nay không?" B: "Tôi sẽ nghĩ về nó.". Xem thêm: suy nghĩ nghĩ về ai đó hoặc điều gì đó
để suy ngẫm về ai đó hoặc điều gì đó. Bất cứ khi nào tui nghĩ về anh ấy, tui đều nổi da gà. Tôi bất muốn nghĩ về nó .. Xem thêm: suy nghĩ. Xem thêm:
An think about (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with think about (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ think about (someone or something)