think for (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
nghĩ cho (bản thân)
Có ý kiến hoặc đưa ra quyết định mà bất để người khác sai khiến hoặc ảnh hưởng đến mình. Bạn bất thể mù quáng làm theo những gì sếp nói, đặc biệt nếu bạn cho rằng ông ấy không đạo đức — bạn nên phải tự suy nghĩ! Hannah cần học cách suy nghĩ cho bản thân, nếu bất cô ấy sẽ chỉ làm theo bất cứ điều gì bạn bè đang làm .. Xem thêm: suy nghĩ nghĩ cho
bản thân làm theo suy nghĩ của riêng mình; để suy nghĩ độc lập. Tôi nghĩ cho bản thân mình. Tôi bất cần ai nói tui phải làm gì, phải không? Sam phải học cách suy nghĩ cho chính mình. Anh ấy bất thể để người khác thay mình quyết định cả đời được .. Xem thêm: suy nghĩ. Xem thêm:
An think for (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with think for (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ think for (oneself)