thirsty for (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. khát (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Theo nghĩa đen, mong muốn hoặc thèm uống một thứ gì đó. Tôi khát nước đến nỗi tui không thể nói được gì. Sau một ngày dài làm chuyện dưới cái nắng nóng, tui vô cùng khát một cốc bia lạnh. Nói rộng lớn ra, có một sự thèm muốn mãnh liệt hoặc không độ đối với một thứ gì đó, đặc biệt là thứ không hình. Tôi lớn lên ở một thị trấn nông thôn nhỏ, nơi bất có gì thú vị xảy ra, vì vậy tui khao khát được phiêu lưu vào thời (gian) điểm tui tốt nghề trung học. Ngày càng rõ ràng rằng Grand Vizier đang khát khao quyền lực tuyệt cú cú đối, bất chỉ ở đất nước của mình mà trên toàn sáu địa. Cô ấy luôn là một đứa trẻ ham học hỏi, khát khao kiến thức từ khi còn rất nhỏ. tiếng lóng Có ham muốn tình dục hoặc lãng mạn mãnh liệt hoặc tuyệt cú cú vọng với ai đó hoặc kiểu người nào đó. Suốt thời (gian) gian tui biết anh ấy là người khát khao phụ nữ. Anh ấy dường như bất bao giờ hạnh phúc hoặc hài lòng khi ở một mình. Tôi bất bao giờ bất thèm khát một người đàn ông mà tui nhìn thấy mặc cùng phục cảnh sát. Có điều gì đó về nó khiến tui hoang mang !. Xem thêm: khát khát cái gì
1. Lít nên phải uống một cái gì đó. Tôi khát một cốc nước lạnh.
2. Hình. Thèm muốn hoặc khao khát một cái gì đó. Các học sinh khát kiến thức. Tên bạo chúa độc ác đó đang khát quyền .. Xem thêm: khát. Xem thêm:
An thirsty for (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with thirsty for (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ thirsty for (someone or something)