Nghĩa là gì:
spills
spill /spil/- ngoại động từ spilled, spilt
- làm tràn, làm đổ, đánh đổ (nước...)
- làm ngã ngựa, làm văng khỏi yên, làm văng khỏi xe
- horse spills rider: ngựa văng người cưỡi xuống đất
- nội động từ
- tràn ra, chảy ra, đổ ra (nước...)
- to spill over
- tràn ra vùng nông thôn (dân quá đông ở một thành phố)
- to spill the beans
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) để lọt tin tức ra ngoài; để lộ tẩy, để lòi đuôi
- to spill the blood of somebody
- it is no use crying over spilt milk
- thôi đừng tiếc rẻ con gà quạ tha
- danh từ
- sự làm tràn, sự làm đổ ra, sự đánh đổ ra
- lượng (nước...) đánh đổ ra
- sự ngã (từ trên yên xe, yên ngựa...)
- to have a nastry spill: bị ngã một cái đau
- danh từ
- cái đinh nhỏ, cái chốt nhỏ, cái móc nhỏ (bằng kim loại)
thrills and spills Thành ngữ, tục ngữ
cảm giác mạnh và tràn
Sự phấn khích của các hoạt động ly kỳ nguy hiểm mà người tham gia (nhà) có thể đi từ thành công đến thất bại bất cứ lúc nào. Anh ấy luôn là một người khá kiệm lời, vì vậy tui đã rất sốc khi biết rằng anh ấy rất thích cảm giác mạnh và những pha đi bè trên dòng nước trắng. Hàng triệu người theo dõi để xem cảm giác mạnh và tràn của cuộc đua xe cổ .. Xem thêm: và, tràn, hồi hộp cảm giác mạnh và tràn
sự phấn khích của các môn thể thao nguy hiểm hoặc giải trí, đặc biệt là khi được trải nghiệm bởi khán giả .. Xem thêm : và, tràn, hồi hộp (sự) hồi hộp và ˈspills (của điều gì đó)
(không chính thức) sự pha trộn thú vị giữa những thành công bất ngờ và khó khăn: Anh ấy thích cảm giác mạnh và tràn trề của giải đua xe Grand Prix .. Xem thêm : và, tràn, hồi hộp. Xem thêm:
An thrills and spills idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with thrills and spills, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ thrills and spills