through with (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. thông qua với (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Hoàn toàn kết thúc với một ai đó hoặc một cái gì đó; muốn, cần, hoặc bất có gì hơn để làm với ai đó hoặc điều gì đó. Tôi thông qua với bạn, Bill — Tôi vừa đối phó với sự ghen tị và nhu cầu của bạn đủ lâu rồi. Nếu bạn vẫn sử dụng chiếc máy tính cũ này, bạn nên quyên lũy nó cho tổ chức từ thiện. Bạn có thể mượn cuốn sách này khi tui sử dụng nó. Sau khi trả thành một số loại công chuyện hoặc thủ tục đối với một ai đó hoặc một cái gì đó. Đừng e sợ về cuộc phẫu thuật. Khi tui vượt qua được với bạn, bạn sẽ thích nghi như một người bình thường. Động cơ này sẽ chạy lại như mới khi tui sử dụng nó. Sau khi kết thúc hành vi tấn công bằng lời nói hoặc thể chất một người nào đó. Vào thời (gian) điểm tui vượt qua được với tù nhân, anh ta sẽ ước mình sẽ bất bao giờ được sinh ra! Tôi cảm giác mình như một kẻ ngốc tuyệt cú đối khi ông chủ nói chuyện với tui .. Xem thêm: thông qua * thông qua ai đó hoặc điều gì đó
kết thúc với ai đó hoặc điều gì đó. (* Điển hình: be ~; get ~.) Tôi vừa hoàn thành các yêu cầu của khóa học. Bây giờ tui có thể học một cái gì đó mà tui thực sự thích thú. Lily is through with Max .. Xem thêm: qua. Xem thêm:
An through with (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with through with (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ through with (someone or something)