throw (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. ném (một)
Làm cho một người rất bối rối, bối rối hoặc phân vân; để làm bối rối hoặc ngạc nhiên. Nó thực sự khiến chúng tui lo lắng khi Olivia thông báo cô ấy sẽ rời công ty. Phản ứng ăn da của anh ấy vừa ném tui đi, như thể nó phát ra từ hư bất .. Xem thêm: ném ném ai đó
Hình. để nhầm lẫn ai đó. Bạn vừa ném tui một phút khi bạn yêu cầu nhận dạng của tôi. Tôi nghĩ rằng bạn vừa nhận ra tôi. Câu hỏi mà giáo viên hỏi khó đến nỗi nó làm tui lo lắng, và tui trở nên rất lo lắng. ném ai đó
Khiến ai đó bối rối hoặc bối rối, làm ai đó bối rối, vì chúng tui không để những e sợ làm chúng tui lo lắng. , hoặc Đánh giá bất lợi đó vừa ném cô ấy. [Thông thường; giữa những năm 1800] Cũng xem tiếng gõ cho một vòng lặp. . Xem thêm: ai đó, ném ném
1. N. một sự cố gắng; một thời (gian) gian. Có một cú ném khác vào nó, tại sao bạn không?
2. TV. để nhầm lẫn ai đó. Câu hỏi thực sự khiến tui băn khoăn. ném
/ quăng (của) mũ vào võ đài Để tham gia (nhà) cuộc đua chính trị với tư cách là ứng cử viên .. Xem thêm:
An throw (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw (one)