throw (one) a curve (ball) Thành ngữ, tục ngữ
ném (một) một đường cong (bóng)
Để làm điều gì đó bất ngờ hoặc lừa dối gây ngạc nhiên, nhầm lẫn, cản trở hoặc đánh bại một người. Bóng cong là một cú ném trong bóng chày nhằm mục đích khó đánh do đường cong của nó. Sự tự tin và những câu trả lời thực tế của cô vừa khiến cảnh sát phải xoay người trong cuộc thẩm vấn của họ. Tôi chỉ đọc sách giáo khoa thay vì đến lớp, vì vậy một vài câu hỏi trong bài kiểm tra cuối kỳ vừa thực sự ném cho tui một quả bóng đường cong .. Xem thêm: đường cong, ném ném ai đó một đường cong
1. Lít ném một quả bóng chày cho ai đó trong môn bóng chày. (Xem ném bóng cho ai đó một đường cong (bóng).) Người ném bóng ném cho John một đường cong, và John xoay người điên cuồng trong bất khí loãng. Trong trò chơi đó, người ném bóng ném cho tất cả người một đường cong ít nhất một lần.
2. Hình. Để gây nhầm lẫn cho ai đó bằng cách làm điều gì đó khó khăn hoặc bất ngờ. Khi bạn nói "ngôi nhà" bạn vừa ném cho tui một đường cong. Mật khẩu được đánh giá là "nhà". John ném cho tui một đường cong khi chúng tui đang thuyết trình, và tui quên mất bài tuyên bố của mình .. Xem thêm: đường cong, ném ném một đường cong
Làm bất ngờ hoặc đánh bại ai đó, như trong trường hợp họ ném cho tui một đường cong khi họ nói rằng bộ phận của chúng tui sẽ được kết hợp với bộ phận của bạn. Thuật ngữ thông tục này xuất phát từ bóng chày, trong đó một người ném bóng cố gắng đánh lừa người đánh bóng bằng cách sử dụng một quả bóng có đường cong, được ném với độ xoáy vừa đủ để làm cho nó anchorage ngược đường dự kiến. Thuật ngữ này vừa được chuyển sang một dạng bất ngờ khác, bất nhất thiết là khó chịu, vào giữa những năm 1900. . Xem thêm: vào đường cong, ném ném ai đó theo đường cong
hoặc ném người nào đó theo đường cong
chủ yếu là NGƯỜI MỸ Nếu ai đó ném cho bạn một đường cong hoặc nếu họ ném cho bạn một quả bóng đường cong, họ sẽ làm bạn ngạc nhiên bởi làm điều gì đó bất ngờ, đôi khi khiến bạn gặp rắc rối. Chỉ khi họ nghĩ rằng họ có thể vừa tìm ra ông chủ, Knight sẽ ném họ vào một đường cong. Mẹ trời nhiên thường ném cho chúng ta một quả bóng cong. Lưu ý: Bạn có thể tham tiềmo bài toán bất ngờ là bóng cong. Một khi bạn biết thói quen và phong cách riêng của một người, sẽ có ít đường cong hơn. Lưu ý: Trong bóng chày, `` bóng đường cong '' là bóng bay trong bất khí chứ bất phải bay theo đường thẳng. . Xem thêm: đường cong, ai đó, ném ném đường cong
gây nhầm lẫn hoặc kinh ngạc bằng cách hành động bất ngờ. Đường cong bất chính thức của Mỹ là viết tắt của đường cong bóng, một thuật ngữ trong bóng chày để chỉ một cú giao bóng trong đó người ném bóng làm cho trái bóng đi chệch khỏi đường thẳng bằng cách làm ra (tạo) ra độ xoáy .. Xem thêm: đường cong, ném. Xem thêm:
An throw (one) a curve (ball) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw (one) a curve (ball), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw (one) a curve (ball)