throw (one) a lifeline Thành ngữ, tục ngữ
ném (một) dây cứu sinh
Để giúp ai đó hoặc một phương tiện để đối phó với một tình huống khó khăn hoặc nguy hiểm, đặc biệt nếu họ đang tuyệt cú vọng hoặc bất có tiềm năng tự mình thành công. Thời gian ân hạn 12 tháng là IRS đưa các công ty và cá nhân bị truy thu thuế trở thành cứu cánh. Tôi có thể thấy rằng anh ấy thực sự khó chịu vì đến muộn cuộc hẹn, vì vậy tui đã ném cho anh ấy một chiếc phao cứu sinh và hẹn anh ấy lại vào cuối ngày hôm đó .. Xem thêm: phao cứu sinh, ném. Xem thêm:
An throw (one) a lifeline idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw (one) a lifeline, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw (one) a lifeline