Nghĩa là gì:
wobbly
wobbly /'wɔbli/- tính từ
- lung lay
- a wobbly table: một cái bàn lung lay
- loạng choạng, lảo đảo (người)
- rung rung, run run (giọng nói)
- (nghĩa bóng) do dự, lưỡng lự; nghiêng ngả (người)
throw a wobbly Thành ngữ, tục ngữ
ném lung tung
Để đột nhiên trở nên rất khó chịu hoặc tức giận dữ dội và thể hiện rõ điều đó. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. John vừa bị chao đảo trong công chuyện sau khi ông chủ phê bình báo cáo của anh ta. Không nên phải nói, anh ấy sẽ bất được chào đón trở lại vănphòng chốngvào thứ Hai. Hãy xem thêm: ném, lắc lư ném lung tung
hoặc ném lung tung
ANH, THÔNG TIN Nếu ai đó ném một cái chao đảo hoặc ném một cái lung lay, họ mất bình tĩnh và rất tức giận, thường là về một điều gì đó bất quan trọng. Tôi thậm chí bất thể đề cập vấn đề với Peter bởi vì tui biết anh ấy sẽ chỉ loạng choạng. Tôi chắc rằng rất nhiều cô gái khác ở độ tuổi của cô ấy sẽ ném wobbler về nó và làm ầm ĩ lên, nhưng bất phải Catherine. hoặc hoảng sợ. Tờ báo Kinh doanh Chủ nhật 2000 bất chính thức của Anh Cảnh trong đó nhân vật mắc chứng tự kỷ của Dustin Hoffman bị chao đảo trong sân bay chưa bao giờ khiến tui thích thú. Xem thêm: ném, chao đảoXem thêm:
An throw a wobbly idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw a wobbly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw a wobbly