throw up (one's) toenails Thành ngữ, tục ngữ
ném móng chân của (một người)
tiếng lóng Để nôn dữ dội hoặc đầm đìa. Tôi cảm giác như mình sắp xây xát móng chân vì say sóng khi bước ra con thuyền đó. Anh ta vừa uống nhiều rượu đến mức cả đêm trongphòng chốngtắm để ném móng chân lên .. Xem thêm: ném, móng chân, lên ném móng chân lên
Sl. nôn mửa nhiều. Tôi vừa rất ốm. Tôi gần như nhổ cả móng chân lên. Frank đang ở trongphòng chốngtắm, đang ném móng chân lên .. Xem thêm: ném, móng chân, lên ném móng chân của một người lên
tv. khốn cùng nạn; nôn nhiều. Có vẻ như anh ấy đang nhổ móng chân lên. . Xem thêm: ném, móng chân, lên. Xem thêm:
An throw up (one's) toenails idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw up (one's) toenails, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw up (one's) toenails