Nghĩa là gì:
break-through
break-through /'breik'θru:/- danh từ
- (quân sự) sự chọc thủng (trận tuyến)
thrust up through Thành ngữ, tục ngữ
break through
be successful after overcoming a difficulty Finally there was a breakthrough in the talks aimed at ending the school teacher's strike.
carry through
put into action The steel company carried through their plan to restructure all of their operations.
come through
complete the task, do what is expected We're hoping that Ron will come through with high grades.
dragged through a...
(See look like he was dragged through a knothole)
fall through
not happen, not succeed, not come off, not pan out His plans to write a novel fell through because he didn't get a government grant.
fall through the cracks
not be included, leave out These children fell through the cracks. They didn't learn to read.
follow through
do what you promise, see it through If you promise to help, try to follow through.
get it through one
understand, believe He has got it through his head that he will get a job easily without really making an effort.
get through
succeed in passing an exam or ordeal She has been having trouble gettting through her final exams.
get through one
understand or believe It was difficult to get it through the bank manager's head that I didn't want to borrow any more money. đẩy lên qua (cái gì đó)
1. Để nhô ra, nhô ra hoặc kéo dài lên trên và xuyên qua vật gì đó. Khi bay qua Nhật Bản, chúng tui có thể nhìn thấy đỉnh núi Phú Sĩ đâm xuyên qua những đám mây. Nhân viên y tế gỡ thanh kim loại đang đâm vào chân người đàn ông. Để đẩy hoặc xô một cái gì đó qua một cái gì đó với lực đột ngột. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "thrust" và "up." Tôi giương cao lá cờ trắng qua cửa boongke để họ biết rằng chúng tui đã đầu hàng. Để đâm, lái xe hoặc đâm xuyên vật gì đó lên trên và xuyên qua vật gì đó với lực đột ngột. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "thrust" và "up." Chúng tui phóng xà beng lên qua những thanh gỗ mục nát phía trên để đón chút ánh sáng và bất khí trong lành vào căn gác cũ đầy bụi .. Xem thêm: xuyên qua, đâm, lên đâm xuyên qua vật gì đó
để dính hoặc đâm lên trên thông qua một cái gì đó. Cây cao nhất đâm xuyên qua những tán lá ở trên cao. Chúng tui nghe thấy tiếng xé toạc và thấy cột lều đâm lên qua đỉnh lều .. Xem thêm: xuyên qua, lực đẩy, lên. Xem thêm:
An thrust up through idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with thrust up through, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ thrust up through