tighten (something) on (something else) Thành ngữ, tục ngữ
thắt chặt (cái gì đó) vào (cái gì khác)
1. Để buộc chặt thứ gì đó vào thứ khác. Bước cuối cùng của chuyện lắp ráp là siết chặt 4 chân này vào chân bàn. Anh ấy quên vặn ăng-ten mới trên đầu xe nên tui không thể nghe radio trên đường lái xe về nhà. Để thắt chặt một số phần của một cái gì đó khác. Đảm bảo rằng bạn vừa vặn chặt van trên bình để ngăn nó bị rò rỉ. Chúng tui sẽ cần siết chặt từng đai ốc và ốc vít trên giàn khoan này, nếu bất nó có thể rơi ra giữa cuộc đua .. Xem thêm: trên, thắt chặt thắt chặt một cái gì đó vào (để) một cái gì đó
để làm một cái gì đó gắn chặt hơn với một cái gì đó. Bạn vui lòng siết chặt đai ốc này vào bu lông được không? Tôi vặn chặt nắp hũ dưa .. Xem thêm: vào, vặn chặt. Xem thêm:
An tighten (something) on (something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tighten (something) on (something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tighten (something) on (something else)