time was (when) Thành ngữ, tục ngữ
thời (gian) gian là (khi nào)
Trong lần trước; vừa có lúc. (Được sử dụng để giới thiệu một cái gì đó vừa từng là phổ biến, đặc biệt là khi một người nghĩ rằng đó là cách mà tất cả thứ vẫn nên như vậy.) This burghal has go to the dog. Thời gian là, một người có thể đi bộ xuống phố vào ban đêm và bất sợ bị che khuất. Thời gian là khi chúng tui thực sự viết thư cho nhau, thay vì nói chuyện với nhau trên Facebook hay Twitter. tại một thời (gian) điểm trong quá khứ. Thời gian là lúc những người già được chăm nom tại nhà. Thời gian là khi tất cả người bất đi du lịch nhiều .. Xem thêm: thời (gian) gian thời (gian) gian là
Trước đây, trong quá khứ, cũng như Thời gian, đường phố trong thành phố trả toàn an toàn vào ban đêm. [Giữa những năm 1500]. Xem thêm: time time was
was a time. 1998 Thời lớn Thời lớn là khi đầu tư mạo hiểm bị các nhà tài chính doanh nghề tự tôn, đầy tham vọng xa lánh… Không còn nữa. . Xem thêm: time time ˈwas (khi nào) ...
(kiểu cổ) được dùng để nói rằng một điều gì đó vừa từng xảy ra trong quá khứ: Thời gian là khi bạn có thể đi dạo trong nước và bất nhìn thấy một người khác hàng dặm .. Xem thêm: time time is
Đã từng có lần: "Thời gian là khi [các băng đảng thành thị] là một phần của ... tiểu văn hóa mà thanh thiếu niên trong thành phố vượt trội hơn" ( George F. Will) .. Xem thêm: time. Xem thêm:
An time was (when) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with time was (when), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ time was (when)