tip the scale(s) Thành ngữ, tục ngữ
nâng cao (các) thang đo
Để đảo ngược sự cân bằng của một tình huống, sao cho một mặt hoặc yếu tố được ưu tiên hoặc giành được lợi thế. Hai ứng cử viên gần nhau trong các cuộc thăm dò đến nỗi cả hai đều đang cạnh tranh cho một cái gì đó sẽ dẫn đầu thang đo có lợi cho họ. Tính liên kết rộng lớn lớn giữa các phương tiện truyền thông xã hội vừa khiến quy mô quyền lực phần nào trở lại tay người dân bình thường. sự kiện) là yếu tố quyết định; làm ra (tạo) ra sự khác biệt quan trọng .. Xem thêm: Cân, mẹo đầu cân
1. Đăng ký trọng lượng (ở một số lượng nhất định).
2. Để bù đắp sự cân bằng của một tình huống .. Xem thêm: Cân, mẹo. Xem thêm:
An tip the scale(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tip the scale(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tip the scale(s)