to the core Thành ngữ, tục ngữ
rotten to the core
all bad, corrupt Hitler's regime was rotten to the core - corrupt.
to the core
Idiom(s): to the core
Theme: COMPLETELY
all the way through; basically and essentially. (Usually with some negative sense, such as evil, rotten, etc.)
• Bill said that John is evil to the core.
• This organization is rotten to the core.
rotten to the core|core|rotten|to the core
adj. phr. 1. Thoroughly decayed or spoiled. This apple is inedible; it is brown and soft and rotten to the core. 2. In total moral collapse. The Communist government of Cuba is rotten to the core. đến cốt lõi
Hoàn toàn hoặc toàn bộ; theo cách thiết yếu nhất hoặc vốn có. Công ty đó chỉ là mục tiêu cốt lõi — tui sẽ bất ngạc nhiên nếu tất cả nhân viên đều tham ô trước bạc! Xem thêm: cốt lõi đến cốt lõi
trong suốt quá trình; về cơ bản và thực chất. (Thông thường với một số ý nghĩa tiêu cực, chẳng hạn như xấu xa, thối nát, v.v.) Bill nói rằng John là ác đến cốt lõi. Tổ chức này là yếu tố cốt lõi. Xem thêm: cốt lõi đến cốt lõi
THÔNG THƯỜNG Bạn sử dụng cốt lõi sau một tính từ để đưa ra một tuyên bố mạnh mẽ hơn, đặc biệt là một tuyên bố mô tả cảm giác của một người nào đó hoặc mô tả tính cách của một người nào đó hoặc một cái gì đó. Cha Godfrey Carney cho biết cộng cùng đã bị sốc đến hết cùng. Ngành bảo hiểm vừa mục ruỗng đến hết cốt lõi. Loxton, nghệ sĩ, là người Anh hết tâm nhưng cô ấy lại lấy cảm hứng từ Pháp. Xem thêm: amount to the ˈcore
rất nhiều; về tất cả mặt: Anh ấy là người xứ Wales về cốt lõi. ♢ Họ tin rằng xã hội của chúng ta vừa mục ruỗng đến cốt lõi (= trả toàn tồi tệ) .Xem thêm: coreXem thêm:
An to the core idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with to the core, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ to the core