toil for (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. vất vả vì (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Làm chuyện liên tục và rất vất vả vì lợi ích của người khác. Tôi vừa dành cả mùa hè để làm chuyện vặt cho người hàng xóm của tui để tiết kiệm mua một chiếc xe đạp mới. Tôi quyết định bắt đầu công chuyện kinh doanh của riêng mình để bất phải mất thêm một ngày làm chuyện vất vả cho bất kỳ ai khác. Làm chuyện liên tục và rất cố gắng để trả thành hoặc đạt được điều gì đó. Nhóm bị thiệt thòi vừa dành 20 năm qua để đấu tranh cho sự bình đẳng. Xin chúc mừng tất cả tất cả người. Tất cả chúng ta vừa làm chuyện lâu dài và khó khăn cho ngày này. Làm chuyện liên tục và rất vất vả để đổi lấy một thứ gì đó. Trang trại mới chuẩn bị sẵn sàng để có một chỗ ngủ vào ban đêm và ba bữa ăn một ngày. Anh ấy sẽ bất chấp nhận thanh toán dưới bất kỳ hình thức nào. Tôi vừa hoàn thành công chuyện kiếm trước chỉ bảy đô một giờ tại nhà hàng tệ hại này .. Xem thêm: vất vả vất vả cho ai đó
1. để làm chuyện nhân danh ai đó hoặc vì lợi ích của ai đó. Tôi bất ngại làm chuyện cho cô ấy miễn là cô ấy cảm ơn tôi. Tôi bất biết tại sao tui phải vất vả vì bạn. Bạn trả toàn không ơn.
2. để làm công chuyện của người khác. Tôi bất biết tại sao tui phải làm chuyện vất vả cho bạn. Làm công chuyện của bạn! Tôi sẽ bất vất vả vì anh ấy. Anh ấy có thể tự làm chuyện của mình .. Xem thêm: application application for article
1. để hướng tới một mục tiêu hoặc lý tưởng cụ thể. Tôi sẵn sàng làm chuyện chăm chỉ vì điều gì đó mà tui tin tưởng. Cô ấy vừa dành cả buổi chiều để làm chuyện chăm chỉ cho tổ chức từ thiện yêu thích của mình.
2. làm chuyện với một mức lương nhất định. Thật khó để kiếm trước của nô lệ. Bạn có mong đợi tui làm chuyện không ngừng với mức lương thấp như vậy bất ?. Xem thêm: toil. Xem thêm:
An toil for (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with toil for (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ toil for (someone or something)