touch (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
chạm vào (chính mình)
1. delicacy Để thủ dâm. Mẹ tui luôn nói rằng bạn sẽ bị mù nếu bạn chạm vào chính mình. Để chạm hoặc vuốt ve bộ phận sinh dục của một người. Bỏ tay ra khỏi quần và đừng chạm vào người nữa !. Xem thêm: chạm chạm
1. N. một mục tiêu tiềm dĩ để ăn xin; một người được hỏi cho một khoản vay. (xem thêm cảm ứng mềm.) Anh ấy chỉ là loại cảm ứng mà chúng tui đang tìm kiếm, bất quá sáng và bất quá kém.
2. N. một yêu cầu cho trước (từ một người ăn xin); một yêu cầu cho một khoản vay. Tôi phớt lờ sự đụng chạm và bước tiếp.
3. TV. để hỏi một người nào đó cho một khoản vay. Anh ấy vừa chạm vào tui với giá một trăm đô la.
4. N. một phần nhỏ của thứ gì đó để ăn hoặc uống. (Folksy.) Tôi sẽ có một liên lạc. Tôi đang ăn kiêng, bạn biết đấy.
5. TV. để đối phó với hoặc xử lý một ai đó hoặc một cái gì đó. (Thường là phủ định.) Ông Wilson là một người thực sự đau đớn, và tui sẽ bất động đến tài khoản của ông ấy. Tìm người khác để xử lý nó. chạm vào
cơ sở / căn cứ Không chính thức Để làm mới một đường dây liên lạc: "Anh ta vừa cố gắng tiếp cận căn cứ với một bộ phận rộng lớn rãi là ... cư dân" (George B. Merry) .. Xem thêm :
An touch (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with touch (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ touch (oneself)