touch to Thành ngữ, tục ngữ
touch to the quick|quick|touch
v. phr. To hurt someone's feelings very deeply; offend. His remark about her lack of education touched her to the quick. chạm vào (cái gì đó)
1. Để mang một thứ gì đó tiếp xúc cơ thể với một thứ khác. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "touch" và "to". Nếu bạn chạm mỗi dây kim loại vào hai đầu của pin, bạn làm ra (tạo) ra một dòng điện. Nhà ngoại cảm chạm trán vào phong bì niêm phong và tuyên bố biết bức thư bên trong nói gì. Để chạm tay vào ai đó để làm hoặc giao tiếp điều gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "touch" và "to". Tôi chạm vào vai anh để anh biết tui đồng cảm với anh. Các bác sĩ vừa chạm vào người đàn ông bị thương để đảm bảo rằng anh ta vẫn còn thở. Để ảnh hưởng đến ai đó ở một số mức độ sâu sắc, tình cảm. Thường được theo sau bởi "the quick", "the / someone's core", "the / someone's soul", v.v ... Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "touch" và "to". Tôi thậm chí bất thể nhìn cô ấy ngay bây giờ. Lời nhận xét gây tổn thương đó của cô ấy vừa khiến tui cảm động ngay lập tức. Giai điệu đầy đen tối ảnh vừa làm tui xúc động đến hết tâm hồn. Đó là một câu chuyện hấp dẫn chắc chắn sẽ khiến khán giả chạm đến chính tâm hồn của họ .. Xem thêm: chạm chạm vào thứ gì đó với thứ gì đó
để đưa thứ gì đó tiếp xúc với thứ gì đó. Cô ấy đưa tay lên tai để ra hiệu cho người nói to hơn. Ảo thuật gia (nhà) chạm đũa phép vào mũ và một con thỏ nhảy ra .. Xem thêm: cảm ứng. Xem thêm:
An touch to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with touch to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ touch to