touched by Thành ngữ, tục ngữ
touched by
Idiom(s): touched by sb or sth
Theme: EMOTION
emotionally affected or moved by someone or something.
• Sally was very nice to me. I was very touched by her.
• I was really touched by your kind letter.
touched by, be
touched by, be
Also, be touched with. Be affected by some emotion, especially a tender feeling like gratitude, pity, or sympathy. For example, She was very touched by his concern for her welfare. This idiom alludes to touching or reaching one's heart, the seat of emotions. [First half of 1300s] xúc động bởi (điều gì đó)
Bị mắc kẹt hoặc bị ảnh hưởng bởi những cảm xúc tỉnh táo hoặc dịu dàng, đặc biệt là lòng biết ơn hoặc sự cảm thông, do kết quả của một số cử chỉ, hành động hoặc sự việc. Tôi cảm giác xúc động trước những tấm thiệp chia tay của tất cả học sinh trong ngày dạy cuối cùng của mình. Tất cả chúng tui đều rất xúc động với những gì bạn nói trong đám tang, Mike .. Xem thêm: bởi, xúc động xúc động bởi ai đó hoặc điều gì đó
Hình. bị ảnh hưởng hoặc cảm động bởi một ai đó hoặc một cái gì đó. Sally rất tốt với tôi. Tôi rất cảm động vì cô ấy. Tôi thực sự cảm động trước bức thư hi sinh tế của bạn .. Xem thêm: bởi, xúc động. Xem thêm:
An touched by idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with touched by, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ touched by