tough egg (to crack) Thành ngữ, tục ngữ
quả trứng cứng (để nứt)
Một người, sự việc, tình huống hoặc vấn đề đặc biệt khó hiểu, khó giải quyết hoặc đối phó. Tôi vừa hẹn hò với Jenny được hơn một năm và tui vẫn nghĩ cô ấy là một quả trứng khó nứt! Tìm ra cách tốt nhất để hiện lớn hóa sản phẩm của chúng tui mà bất khiến khách hàng hiện tại xa lánh chắc chắn là một quả trứng khó bẻ. Tên gián điệp mà chúng tui bắt được là một quả trứng dai; anh ta vừa không nói điều gì kể từ khi chúng tui bắt đầu cuộc thẩm vấn .. Xem thêm: trứng, quả trứng dai dai to able
và hạt dai để able n. một người hoặc điều khó tìm ra hoặc khó đối phó. Cô ấy sẽ bất nói chuyện. Cô ấy sẽ là một hạt khó bẻ gãy! Tôi ước gì Jill bất phải là một thứ khó bẻ gãy như vậy. . Xem thêm: crack, egg, dai. Xem thêm:
An tough egg (to crack) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tough egg (to crack), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tough egg (to crack)