Nghĩa là gì:
about about- độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với
- a.five per cent chừng trăm phần trăm
tough out Thành ngữ, tục ngữ
a bad taste in my mouth
a feeling that something is false or unfair, a feeling of ill will I left the meeting with a bad taste in my mouth. There was a lot of dishonesty in the room.
a bawling out
a scolding, a lecture, an earful, catch it When I forgot to do my chores Dad gave me a bawling out.
a blackout (TV)
refusal to broadcast an event during that event A blackout is intended to encourage fans to attend an event.
a blackout (war)
a policy that requires lights to be turned off Blackouts prevented bombers from seeing their targets at night.
a blowout
to win by a large score, no contest """Did the Flames win?"" ""Ya, 11-2. It was a blowout."""
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a falling out
a disagreement, a break in friendship Guy and Jean had a falling out. They argued about religion.
a handout
free food or money, freeload I'm not asking for a handout. I'll pay you back when I find work.
a wash-out
a failure, a lost cause No one attended the concert. It was a wash-out.
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time. vượt qua khó khăn
Để kiên trì vượt qua trả cảnh khó khăn. Tôi rất ngạc nhiên vì bạn vừa vượt qua nó và đến trường với một cơn sốt cao như vậy .. Xem thêm: ra ngoài, cứng rắn kiên cường
Chịu đựng hoặc chịu đựng một số công chuyện hoặc hoạt động bất chấp khó khăn, gian khổ hoặc điều kiện khó chịu . Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "khó khăn" và "ra ngoài". Tôi biết bạn bất thích lớn học cho đến nay, nhưng hãy khó khăn trong ít nhất năm đầu tiên. Chà, bạn vừa trải qua mùa đông đầu tiên của mình ở Siberia - nó thế nào? Tôi vừa cố gắng thực hiện công chuyện đó trong gần 10 năm, nhưng tui nhận ra rằng cuộc sống quá ngắn ngủi để sống nó trở nên khốn cùng khổ .. Xem thêm: vượt qua, khó khăn một điều gì đó khó khăn
để tiếp tục điều gì đó bất chấp khó khăn hoặc những bước lùi. Xin lỗi, bạn sẽ phải cố gắng vượt qua nó. Tôi nghĩ tui có thể vượt qua công chuyện này trong một tháng nữa .. Xem thêm: ra ngoài, khó khăn khó khăn nó ra
chịu đựng một khoảng thời (gian) gian điều kiện khó khăn. bất chính thức 1998 Cosmopolitan Hằng ở đó và khó khăn nó ra. Nếu không, bạn có thể bị bỏ lại với nỗi sợ hãi thường trực về chuyện bắt đầu công chuyện mới, và điều đó sẽ kìm hãm sự nghề của bạn. . Xem thêm: ra ngoài, khó khăn cứng rắn
v. Để chịu đựng một cái gì đó bất chấp khó khăn; vượt qua điều gì đó: Các nhà nghiên cứu vừa vượt qua một mùa đông khác ở Bắc Cực. Tôi muốn rời khỏi học viện quân sự càng sớm càng tốt, nhưng tui đã quyết định sẽ vượt qua nó cho đến cuối học kỳ. . Xem thêm: ra ngoài, khó khăn cái gì khó ra
tv. tiếp tục với điều gì đó bất chấp khó khăn hoặc thất bại. Tôi nghĩ tui có thể vượt qua nó trong một tháng nữa. . Xem thêm: ra ngoài, điều gì đó, khó khăn khó khăn ra khỏi
Tiếng lóng Để vượt qua bất chấp khó khăn; chịu đựng: "Nó sẽ giúp ích nếu một người được nuôi dạy để cứng rắn nó ra" (Gail Sheehy) .. Xem thêm: ra ngoài, khó khăn. Xem thêm:
An tough out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tough out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tough out