trade at (some place) Thành ngữ, tục ngữ
giao dịch tại (một số nơi)
Để bán hoặc trao đổi (hàng hóa) tại một số đất điểm. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "buôn bán" và "tại" để chỉ những gì đang được bán hoặc trao đổi. Tôi vừa kinh doanh ở chợ này gần 20 năm. Tôi bất giàu, nhưng tui luôn kiếm đủ trước để sống. Những bức tượng nhỏ bạn vừa làm thật đáng kinh ngạc! Tôi chắc rằng bạn sẽ có thể giao dịch chúng tại các cửa hàng trên khắp thị trấn .. Xem thêm: giao dịch giao dịch tại
một số nơi mua bán tại một số nơi; để mua sắm ở một nơi nào đó. Bạn có kinh doanh ở cửa hàng đó nữa không? Chúng tui không giao dịch ở đó vì giá của họ quá cao .. Xem thêm: buôn bán. Xem thêm:
An trade at (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trade at (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trade at (some place)