trail after (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. theo sau
Để theo sau ai đó hoặc điều gì đó, đặc biệt là một cách siêng năng, nghiêm túc hoặc kiên trì. Chúng tui bắt đầu chuyến đi bộ đường dài trong ngày với ba đứa trẻ theo sau chúng tôi. Tôi vừa theo dấu kẻ tình nghi gần bốn tiếng cùng hồ để tìm ra nơi hắn cất giấu đồ ăn trộm. Jimmy thần tượng anh trai lớn của mình, luôn theo sau anh ấy tất cả lúc tất cả nơi .. Xem thêm: after, aisle aisle afterwards (someone or something)
1. Để theo đuổi ai đó hoặc điều gì đó, đặc biệt là một cách siêng năng, nghiêm túc hoặc kiên trì. Chúng tui bắt đầu chuyến đi bộ đường dài trong ngày với ba đứa trẻ theo sau chúng tôi. Tôi vừa theo dấu kẻ tình nghi gần bốn tiếng cùng hồ để tìm ra nơi hắn cất giấu đồ ăn trộm. Jimmy thần tượng anh trai lớn của mình, luôn theo sau anh ấy tất cả lúc tất cả nơi. Ở vị trí thứ yếu hoặc kém hơn so với một người nào đó hoặc một cái gì đó khác. Chúng tui đang theo đuổi anh ấy trong các cuộc thăm dò, nhưng tui vẫn cảm giác như chúng tui có thể giành chiến thắng trong cuộc bầu cử này! Mặc dù điện thoại thông minh mới nhất của họ là điện thoại công nghệ tiên tiến nhất trên thị trường, nhưng nó vẫn tiếp tục đi sau các đối thủ cạnh tranh về doanh số bán hàng. Đội xếp sau đối thủ 17 điểm sau giờ nghỉ giải lao .. Xem thêm: sau, theo dõi. Xem thêm:
An trail after (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trail after (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trail after (someone or something)