2. cursory; in a quick and careless manner. (An adverb.) • Tom studied geometry once-over-lightly. • Ann washed the dishes once-over-lightly.
get off lightly
Idiom(s): get off easy AND get off lightly
Theme: PUNISHMENT - LIGHT
to receive very little punishment (for doing something wrong). • It was a serious crime, but Mary got off easy. • Billy's punishment was very light. Considering what he did, he got off lightly.
once over lightly Cursorily, quickly, as in I did go over the program once over lightly, but perhaps I should read it more carefully. [Colloquial; mid-1900s]
đạp nhẹ
1. Đi bộ cẩn thận để bất làm phiền những gì dưới chân hoặc gần đó. Đây là thảm thực vật núi cao hiếm hoi, vì vậy bước đi nhẹ nhàng. Dẫm nhẹ để bất đánh thức em bé. Cần thêm khéo léo trong cách cư xử với ai đó để bất làm mất lòng hoặc làm trầm trọng thêm tình cảm. Ông chủ hôm nay thực sự cáu kỉnh, vì vậy nếu bạn có tin xấu cho ông ấy, hãy nhẹ nhàng bước đi. Hãy đọc nhẹ nếu bạn yêu cầu bà Smith cho thêm trước — bà ấy thường khó chịu với những yêu cầu đó .. Xem thêm: nhẹ nhàng, giẫm đạp. Xem thêm:
An tread lightly idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tread lightly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tread lightly