treatment worse than the disease Thành ngữ, tục ngữ
awfuck's disease
a feeling of displeasure and/or disappointment--often occurring when waking up after a long night of drinking next to an unattractive person and thinking:"Awfuck, why did I do that!" I had awfuck's disease this morning when I woke up next to that nasty guy I took home from the party last night
have foot-in-mouth disease
Idiom(s): have foot-in-mouth disease
Theme: EMBARRASSMENT
to embarrass oneself through a silly verbal blunder. (Informal. This is a parody on foot-and-mouth disease or hoof-and-mouth disease, which affects cattle and deer. Fixed order.)
• I'm sorry I keep saying stupid things. I guess I have foot-in-mouth disease.
• Yes, you really have foot-in-mouth disease tonight.
down with a disease
Idiom(s): down with a disease
Theme: SICKNESS
ill; sick at home. (Can be said about many diseases.)
• Tom isn't here. He's down with a cold.
• Sally is down with the flu.
• The whole office has come down with something.
down with a disease|disease|down
adj. phr. Ill or sick. Aunt Liz is down with the flu this week; she has to stay in bed. một phương pháp điều trị tồi tệ hơn căn bệnh
1. Theo nghĩa đen, bất kỳ loại thuốc, phẫu thuật, thủ thuật nào, v.v., được sử dụng để chữa bệnh hoặc giảm nhẹ một căn bệnh hoặc bệnh tật cuối cùng dẫn đến các triệu chứng tồi tệ hơn tình trạng ban đầu gây ra hoặc có thể vừa gây ra. Trong khi loại thuốc này vừa được chứng minh là có hiệu quả trong chuyện chống lại căn bệnh này, nó cũng vừa được chứng minh là tàn phá cơ thể theo những cách khác, tàn khốc hơn. Ở thời (gian) điểm này, nó tương tự như một phương pháp điều trị tồi tệ hơn căn bệnh. Nói cách khác, một giải pháp cho một vấn đề hoặc cuộc khủng hoảng dẫn đến tình trạng tổng thể tồi tệ hơn so với vấn đề ban đầu vừa hoặc sẽ có. Kế hoạch của ban giám đốc để đối phó với suy thoái kinh tế là giảm toàn bộ công ty thành một đội ngũ. Tôi biết nên phải hành động quyết liệt, nhưng chúng tui muốn đảm bảo rằng đây bất phải là một phương pháp điều trị tồi tệ hơn căn bệnh! Tôi biết bạn muốn kích thích khu vực tài chính, nhưng chuyện bãi bỏ các quy định của liên blast sẽ là một phương pháp điều trị tồi tệ hơn căn bệnh .. Xem thêm: bệnh tật, cách điều trị, tệ hơn. Xem thêm:
An treatment worse than the disease idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with treatment worse than the disease, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ treatment worse than the disease