tree is known by its fruit Thành ngữ, tục ngữ
A tree is known by its fruit.
A man is judged by his actions. cây được biết nhờ quả (, con người nhờ chuyện làm của mình)
tục ngữ Tính cách hoặc giá trị của một người hoặc nhóm được người khác xác định phụ thuộc trên hành động của họ hoặc kết quả của họ. Tất cả đều tốt và tốt cho các công ty này khi tuyên bố rằng họ sẽ làm chuyện để bảo vệ môi trường, nhưng một cái cây được biết đến bởi quả của nó. A: "Anh ấy tuyên bố sẽ làm bất cứ điều gì có thể để giúp tôi, nhưng anh ấy luôn viện ra lý do này hay lý do khác bất cứ khi nào tui thực sự muốn giúp đỡ." B: "Chà, tui đoán bạn biết anh ta thực sự là người như thế nào. Cây được biết đến nhờ quả, người được biết đến bởi hành động của anh ta.". Xem thêm: bởi, vừa biết, con người, cây cây được biết đến bởi quả của nó
Prov. Mọi người đánh giá tính cách của bạn qua những gì bạn làm. (Kinh thánh.) Chính trị gia (nhà) có thể nói rằng cô ấy tin tưởng vào chuyện chi tiêu nhiều hơn cho chuyện chăm nom trẻ em, nhưng cây được biết đến nhờ quả của nó; cô ấy vừa không bỏ phiếu cho một biện pháp duy nhất sẽ giúp .. Xem thêm: bởi, quả, vừa biết, cây. Xem thêm:
An tree is known by its fruit idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tree is known by its fruit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tree is known by its fruit