trek to (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
đi bộ đến (một cái gì đó hoặc một số nơi)
Để thực hiện một cuộc hành trình chậm và gian khổ đến một cái gì đó hoặc một nơi nào đó, đặc biệt là đi bộ. Chúng tui đã dành những giờ đầu để đi bộ đến đỉnh núi để có thể ở đó khi mặt trời mọc. Tôi đi bộ đến thị trấn để xem triển lãm ở bảo tàng. Dân làng phải đi bộ đến giếng này hàng ngày, vì đây là nguồn nước uống duy nhất trong bán kính 50 dặm .. Xem thêm: expedition expedition to
một số nơi để đi bộ đường dài hoặc hành quân đến một số nơi . Tôi phải đi bộ đến cửa hàng vì xe của tui đang ở trong cửa hàng. Chúng tui đi bộ đến berth và làm trại căn cứ của chúng tui trong cả hai tuần .. Xem thêm: trek. Xem thêm:
An trek to (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trek to (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trek to (something or some place)