trial by television Thành ngữ, tục ngữ
xét xử qua truyền hình
Một tình huống trong đó phần lớn dân chúng quyết định tội lỗi của một người do sự đưa tin tiêu cực của các phương tiện truyền thông truyền hình. Cũng được hiểu là "thử nghiệm bởi các phương tiện truyền thông." Trong khi những câu chuyện về cựu CEO đều rất kinh hoàng, thì bây giờ chúng chỉ có thế: những câu chuyện. Chúng ta bất thể cho phép xét xử qua truyền hình trở thành phương tiện mới để kết án công dân của chúng ta, những người vẫn được hưởng quyền được coi là không tội cho đến khi được chứng minh là có tội .. Xem thêm: qua, truyền hình, xét xử xét xử qua truyền hình (hoặc các phương tiện truyền thông )
thảo luận về một trường hợp hoặc tranh cãi trên truyền hình hoặc trên các phương tiện truyền thông liên quan hoặc ngụ ý buộc tội một người cụ thể .. Xem thêm: do, truyền hình, thử nghiệm. Xem thêm:
An trial by television idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trial by television, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trial by television