trickle out (of something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
chảy ra (từ thứ gì đó hoặc nơi nào đó)
1. Chất lỏng, để chảy, thấm hoặc rò rỉ ra ngoài (của thứ gì đó) theo từng giọt hoặc thành dòng loãng. Ôi trời, nước vừa bắt đầu chảy ra qua một vết nứt trên mặt chai nước của tôi. Một chất lỏng trông kỳ lạ, có mùi hôi chảy ra từ chiếc quan tài cổ. Của tất cả người, để thoát ra (từ một nơi nào đó) dần dần và với số lượng ít. Các sinh viên bắt đầu nhỏ giọt ra khỏi khánphòng chốngsau khi bài thuyết trình kết thúc. Tôi ghét phải đóng cửaphòng chốnghòa nhạc. Đã gần nửa đêm và tất cả người chỉ bắt đầu nhỏ giọt. Tài nguyên nào đó, đặc biệt là tiền, sẽ cạn kiệt hoặc cạn kiệt dần theo thời (gian) gian. Thật e sợ khi thấy số trước tiết kiệm ít ỏi của tui chảy ra khi tui tìm kiếm một công việc. Một nhà tư vấn vừa được cử đến để giúp công ty tìm ra những nơi mà trước đang chảy ra khỏi tài khoản của họ.4. Của một số tài nguyên, được phát hành hoặc trở nên sẵn có (từ một thứ gì đó hoặc một nơi nào đó) dần dần và với số lượng nhỏ. Tin tức về người thay thế CEO vừa được đưa ra, nhưng nhiều người thất vọng vì công ty vừa không thẳng thắn hơn với thông tin. Cho đến nay, nguồn tài trợ bổ articulate cho dự án của chúng tui chỉ chảy ra ngoài trụ sở chính, vì vậy chúng tui bị hạn chế về những gì chúng tui có thể trả thành .. Xem thêm: ra, cái gì đó, nhỏ giọt nhỏ giọt
(của cái gì đó)
1. Lít [đối với chất lỏng] bị rò rỉ hoặc chảy ra từ một thứ gì đó hoặc một nơi nào đó. Dầu chảy ra khỏi động cơ từng chút một. Nó chảy ra và làm ra (tạo) thành một vũng nước trên sàn nhà.
2. Hình. [Cho một người nào đó hoặc một cái gì đó] để đi ra khỏi một cái gì đó hoặc một nơi, một vài người tại một thời (gian) điểm. Những khán giả bất hài lòng lần lượt chạy ra khỏi rạp ba và bốn. Họ chảy ra khi buổi tối mặc .. Xem thêm: ra, nhỏ giọt. Xem thêm:
An trickle out (of something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trickle out (of something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trickle out (of something or some place)