triple whammy Thành ngữ, tục ngữ
Double whammy
A double whammy is when something causes two problems at the same time, or when two setbacks occur at the same time. amateur anathema
Sự kết hợp của ba yếu tố, trả cảnh hoặc hành động khác nhau dẫn đến một lực lượng, kết quả hoặc hiệu ứng đặc biệt mạnh mẽ. Bãi bỏ quy định đối với lĩnh vực tài chính, chứng khoán hóa các khoản nợ lớn và lãi suất nước biến động vừa tạo thành một cơn bão gấp ba khiến thị trường chứng khoán sụp đổ .. Xem thêm: triple, anathema amateur anathema
(ˈtrɪplæ ˈʍæmi) N. một phương pháp điều trị mạnh mẽ; một cú sốc mạnh mẽ. Sự sụp đổ của thị trường, các số liệu thương mại và cái chết của Bộ trưởng Quốcphòng chốnglà ba yếu tố mạnh mẽ trong chính trường Washington tuần này. . Xem thêm: triple, whammy. Xem thêm:
An triple whammy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with triple whammy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ triple whammy