troop across (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
băng qua (một cái gì đó hoặc một số nơi)
Để di chuyển hoặc hành quân từ một phía của một cái gì đó hoặc một số nơi khác như một nhóm hoặc với số lượng lớn. Các học sinh băng qua cánh cùng trên đường đến đầu đường mòn. Chúng tui theo dõi đàn voi băng qua xavan. Xem thêm: băng qua, đoàn quân băng qua một người nào đó hoặc một cái gì đó
[cho một khối lượng sinh vật] để di chuyển qua một người nào đó hoặc một cái gì đó. Những đàn linh dương đầu bò lớn bắt đầu đổ quân khắp cùng bằng để tìm kiếm thức ăn. Những con kiến chạy ngang qua Karen khi cô ấy nằm trên cát .. Xem thêm: ngang qua, đoàn quân. Xem thêm:
An troop across (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with troop across (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ troop across (something or some place)