trouble (someone or oneself) about (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. rắc rối (ai đó hoặc bản thân) về (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để làm phiền hoặc gây bất tiện cho ai đó bằng câu hỏi hoặc yêu cầu về ai đó hoặc điều gì đó. Tôi rất tiếc vừa làm phiền bạn về điều này một lần nữa, nhưng tui cần sự giúp đỡ của bạn về một vấn đề mới vừa xảy ra. Bạn đừng bao giờ e sợ về chuyện làm phiền giáo viên hoặc cha mẹ của mình về một người nào đó đang bắt nạt bạn trong trường. Để quan tâm đến bản thân hoặc e sợ về ai đó hoặc điều gì đó. Thường được sử dụng trong các công trình tiêu cực. Trong cách sử dụng này, một lớn từ phản xạ luôn được sử dụng. Đây chỉ là một lỗi kỹ thuật nhỏ và sẽ tự giải quyết — đừng tự làm phiền mình. Tôi biết tui nên phải ngừng tự làm phiền mình về những người tiêu cực như vậy, nhưng tui không thể bất để ý kiến của họ đến với tui .. Xem thêm: rắc rối làm phiền ai đó về ai đó hoặc điều gì đó
làm phiền ai đó bằng cách hỏi về một người nào đó hoặc một cái gì đó. Xin đừng làm phiền tui về Larry. Tôi có thể làm phiền bạn về vấn đề thanh toán không? Xem thêm: rắc rối tự mình e sợ về ai đó hoặc điều gì đó
khiến bản thân e sợ về ai đó hoặc điều gì đó. (Thường là phủ định.) Xin đừng tự làm phiền về tôi. Tôi đang làm tốt. Tôi bất thể mất thời (gian) gian để làm phiền bản thân về vấn đề này. Tự làm .. Xem thêm: rắc rối. Xem thêm:
An trouble (someone or oneself) about (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trouble (someone or oneself) about (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trouble (someone or oneself) about (someone or something)