Nghĩa là gì:
verify
verify /'verifai/- ngoại động từ
- thẩm tra, kiểm lại
- to verify a statement: thẩm tra một lời tuyên bố
- to verify the items of a bill: kiểm lại các khoản của một hoá đơn
- xác minh (lời nói, sự kiện)
- to verify a witness: xác minh một lời khai làm chứng
- thực hiện (lời tiên đoán, lời hứa...)
trust, but verify Thành ngữ, tục ngữ
tin tưởng, nhưng hãy xác minh
Có niềm tin vào ai đó hoặc điều gì đó, nhưng hãy đảm bảo xác nhận độ tin cậy của họ một cách độc lập. Cụm từ bắt nguồn từ tục ngữ Nga ???????, ?? ???????? (doveryai, no proveryai), được phổ biến bằng tiếng Anh bởi Tổng thống Hoa Kỳ Ronald Reagan. A: "Tôi muốn tin cô ấy, và tui không muốn xúc phạm cô ấy, nhưng cuối cùng tui vẫn hoài nghi." B: "Hãy tin tưởng, nhưng hãy xác minh. Hãy gọi điện để xác nhận những gì cô ấy nói là đúng." Tất nhiên tui không nghi ngờ rằng tất cả tất cả người trong đội đang làm những giờ mà họ phải làm, nhưng tui sẽ bất phải là một người quản lý tốt nếu tui không đảm bảo. Tin tưởng, nhưng xác minh, phải không? Khi nói đến liên minh chính trị, câu châm ngôn cũ luôn đúng - tin tưởng, nhưng hãy xác minh .. Xem thêm: nhưng, hãy xác minh. Xem thêm:
An trust, but verify idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trust, but verify, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trust, but verify