trust (one) to (do something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. tin tưởng (một) để (làm điều gì đó)
1. Có niềm tin rằng một người sẽ thực hiện một hành động cụ thể. Bây giờ bạn biết điều gì đang bị đe dọa, tui tin tưởng bạn sẽ đưa ra quyết định đúng đắn. Chúng ta có thể tin tưởng Sarah sẽ chốt giao dịch với FlemCo không? 2. Việc một người tham gia (nhà) vào một số hành động hoặc hoạt động là điều điển hình hoặc có thể đoán trước được. Hãy tin tưởng John sẽ làm nên chuyện lớn từ một chuyện quá tầm thường! Kế hoạch thuế này thực sự thái quá. Hãy tin tưởng chính phủ sẽ ủng hộ các doanh nghề lớn hơn là các công dân trung lưu, hả ?. Xem thêm: tin tưởng tin tưởng một ai đó hoặc một cái gì đó cho ai đó
để một ai đó hoặc một cái gì đó thuộc quyền sở có của một người mà bạn cho rằng sẽ chăm nom tốt cho ai đó hoặc một cái gì đó. Tôi có thể tin tưởng Jimmy nhỏ của tui cho bạn? Tôi trả toàn thoải mái khi tin tưởng giao số trước này cho bạn .. Xem thêm: tin tưởng tin tưởng ai đó để làm điều gì đó
tin tưởng rằng ai đó có thể được phụ thuộc vào để làm điều gì đó. Bạn có thể tin tưởng cô ấy có mặt ở đây đúng giờ. Tôi bất thể tin tưởng bản thân mình để ăn một cách khôn ngoan .. Xem thêm: assurance assurance ˈyou, ˈhim, ˈher, etc. (to do something)
(nói, thân mật) được sử dụng khi ai đó làm hoặc nói điều gì đó mà bạn nghĩ là điển hình của họ: Tin tưởng bạn để quên sinh nhật của tôi! ♢ Tin tưởng trời sẽ mưa vào cuối tuần !. Xem thêm: assurance assurance to
v. Phụ thuộc vào điều gì đó: Tôi muốn lập kế hoạch tài chính cho tương lai của mình hơn là tin tưởng vào vận may.
. Xem thêm: tin tưởng. Xem thêm:
An trust (one) to (do something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trust (one) to (do something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trust (one) to (do something)