tuck (something) around (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
nhét (cái gì đó) xung quanh (cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Đặt một thứ gì đó nhẹ nhàng nhưng vừa khít xung quanh thứ khác. Tôi bắt đầu quấn tất, đồ lót và áo phông xung quanh những đồ vật dễ vỡ trong vali của mình. Bạn sẽ muốn chắc chắn rằng mình vừa nhét nhiều xốp đóng gói xung quanh thứ đó trước khi vận chuyển. Để giấu một cái gì đó ở một số vị trí khác nhau trong một số nơi. Cô ấy xếp những quả trứng sô cô la quanh sân để bọn trẻ tìm vào buổi sáng lễ Phục sinh. Bố tui là một người nghiện rượu, vì vậy ông ấy vừa giấu những chai rượu khắp nhà .. Xem thêm: xung quanh, constrict nhét cái gì đó quanh người hoặc cái gì đó
để quấn một cái gì đó vừa khít xung quanh ai đó hoặc cái gì đó. Tôi nhét những tờ báo vừa vò nát xung quanh những chiếc cốc trong hộp để chúng bất bị vỡ. Molly-Jo nhét bao quanh em bé .. Xem thêm: xung quanh, tua. Xem thêm:
An tuck (something) around (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tuck (something) around (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tuck (something) around (something or some place)