tumble into Thành ngữ, tục ngữ
stumble into stumble on
Idiom(s): stumble across someone or something AND stumble into sb or sth stumble on sb or sth
Theme: DISCOVERY
to find someone or something, usually by accident.
• I stumbled across an interesting book yesterday when I was shopping.
• Guess who I stumbled into at the library yesterday?
• I stumbled on a real bargain at the bookstore last week.
nhào vào (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để vấp ngã và va chạm với ai đó hoặc điều gì đó. Tất cả chúng tui đang vui vẻ khi lăn xuống đồi, nhưng sau đó Billy ngã ngay vào một cái cây và làm bị thương ở cánh tay. Đứa trẻ bị vấp và ngã vào người cha. Va chạm với ai đó hoặc một thứ gì đó do di chuyển quá nhanh hoặc phấn khích hoặc lúng túng. Tôi vội vã ra khỏi thang máy với tất cả tất cả thứ trên tay, và cuối cùng tui ngã vào ông chủ mới của mình. Nói về xấu hổ! Cô ấy rẽ vào góc quá nhanh và ngã vào một cột đèn. Để di chuyển đến một cái gì đó hoặc một nơi nào đó một cách nhanh chóng, hào hứng hoặc lúng túng. Tôi quá mệt mỏi nên chỉ cần lên lầu và ngã nhào ngay xuống giường. Rất nhiều người mua sắm vừa đổ xô vào cửa hàng để hết dụng ưu đãi đáng kinh ngạc .. Xem thêm: nhào lộn nhào vào ai đó hoặc vật gì đó
để ngã xuống và lăn vào ai đó hoặc vật gì đó. (Dù không tình hay cố ý.) Liz vấp ngã và ngã xuống bàn. Cô ngã nhào vào Ken .. Xem thêm: nhào lộn. Xem thêm:
An tumble into idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tumble into, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tumble into