tumble over Thành ngữ, tục ngữ
stumble over
hesitate and make mistakes when sb.is speaking or reading 结结巴巴地说或读
She speaks English so well that she never stumbles over her words.她英语讲得很好,从不结结巴巴的。 lộn nhào
1. Để lăn, ném hoặc rơi theo một số hướng từ vị trí thẳng đứng. Dấu hiệu này cứ lộn nhào trong gió. Bằng cách nào đó, chúng ta sẽ cần cố định nó vào mặt đất. John ngã nhào sau khi người đàn ông húc vào anh. Để ngã xuống sau khi vấp phải ai đó hoặc vật gì đó. Tôi tiếp tục lộn nhào trước những người dự tiệc vừa ngủ gật trên sànphòng chốngkhách. Người phục vụ ngã nhào lên chiếc vali mà người phụ nữ để lại bên cạnh bàn. Để đi qua (cạnh hoặc bên của) thứ gì đó và lao xuống hoặc lao xuống. Tom bị hụt chân và ngã nhào qua mép mái nhà. Tôi vừa sợ chết khiếp rằng một trong những đứa trẻ sẽ ngã nhào trên vách đá. Thậm chí còn bất có lan can !. Xem thêm: over, tumble tumble over (something)
to abatement over the bend of something. Tránh xa các cạnh. Tôi bất muốn bất kỳ ai trong số các bạn ngã nhào vì nó. Đừng đi quá gần. Bạn sẽ ngã nhào .. Xem thêm: lật nhào, nhào lộn nhào qua ai đó hoặc vật gì đó
để đi hoặc vấp phải ai đó hoặc vật gì đó và ngã xuống. Tôi ngã nhào qua Fred, người đang ngủ trưa dưới gốc cây. Tôi ngã nhào trên ghế và ngã xuống .. Xem thêm: over, tumble tumble over
té ngã. Chiếc bình bị lật và vỡ. Tôi bế Timmy lên để anh ấy bất bị ngã nhào .. Xem thêm: over, tumble. Xem thêm:
An tumble over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tumble over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tumble over