turn toward (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. anchorage về phía (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để xoay đầu hoặc cơ thể của một người theo hướng của ai đó hoặc một cái gì đó. Tôi anchorage về phía có tiếng động kỳ lạ, nhưng tui không thể nhìn thấy gì ở đó. Vui lòng anchorage về phía tui khi tui đang nói. Để gây ra hoặc buộc ai đó hoặc điều gì đó phải xoay hoặc xoay theo hướng của ai đó hoặc điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "rẽ" và "hướng". Cô anchorage thuyền vào bờ khi những đám mây đen bắt đầu hình thành ở đường chân trời. Giáo viên anchorage đứa trẻ về phía trước lớp. Để chấp nhận hoặc ôm lấy ai đó hoặc điều gì đó. Tôi vừa hướng về tôn giáo khi tui đang ở mức thấp nhất, và nó cuối cùng vừa cứu mạng tôi. Tôi luôn hướng tới những cuốn tiểu thuyết giả tưởng khi tui cần thoát khỏi những căng thẳng của cuộc sống thực. Cô ấy vừa hướng về phía bạn bè của mình để giúp cô ấy vượt qua cuộc chia tay. Để khiến ai đó chấp nhận, ôm hôn hoặc trở nên quan tâm đến ai đó hoặc điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "rẽ" và "hướng". Chú tui luôn cố gắng hướng tui về phía Chúa, nhưng tui ước gì ông ấy chấp nhận rằng niềm tin của tui khác với ông ấy. Cô ấy đi đến các trường khác nhau trên khắp tiểu bang, cố gắng hướng học sinh theo hướng khoa học và toán học ở độ tuổi càng nhỏ càng tốt .. Xem thêm: hướng về, anchorage hướng ai đó hoặc điều gì đó về phía ai đó hoặc điều gì đó
để hướng ai đó hoặc một cái gì đó để đối mặt với ai đó hoặc một cái gì đó. Cô y tá hướng ông già về phía con gái mình, người vừa đến thăm ông. Ken hướng micro về phía người nói .. Xem thêm: hướng, quay. Xem thêm:
An turn toward (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with turn toward (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ turn toward (someone or something)