two hoops and a holler Thành ngữ, tục ngữ
can I get the holler
can I get to know you better? can I get your phone number?"Hey hottie, can I get tha holler?"
holler
1. to shout
2. see also can I get the holler
cry before one is hurt|cry|holler|holler before on
v. phr.,
informal To complain when there is no reason for it; become upset because you are worried or afraid.

Used in negative sentences.
When Billy went to the barber, he began to cry before the barber cut his hair and his father told him not to cry before he was hurt. 
Often used as a proverb.
John was worried because he would soon have a new boss. His mother said, "Don't cry before you're hurt!" Synonym: BORROW TROUBLE.
hai tiếng hú và một tiếng kêu
1. Một khoảng cách đặc biệt ngắn. (Tức là, đủ ngắn để tiếng hét truyền đi.) Vì vậy, tui nghĩ bạn vừa sẵn sàng để bắt đầu làm việc. Nếu bạn cần bất cứ điều gì, tui chỉ có hai tiếng hú và một tiếng kêu! Rất may, căn hộ của tui cách trường lớn học hai chiếc xe hơi và một chiếc xe hơi, vì vậy tui không cần xe hơi để đến lớp mỗi ngày. Một số trước nhỏ hoặc bất đáng kể. Thường được sử dụng sau "giá trị." Bây giờ tui đã học được rằng những lời hứa của anh ấy bất đáng có hai lần. A: "Bạn có muốn cầm trên tay cuốn sách này không?" B: "Không, cái thứ cũ kỹ đó chẳng đáng là bao. Bạn có thể ném nó đi.". Xem thêm: and, holler, two, whoops
two (w) hoops và một bark
Rur. một khoảng cách ngắn. Lexington? Đó chỉ là hai tiếng hú và một tiếng kêu từ đây. Chúng tui chỉ cách trung tâm thành phố hai vòng và một tiếng bark .. Xem thêm: và, holler, hoop, hai. Xem thêm: