two jumps ahead (of someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. hai lần nhảy phía trước (của ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Chuẩn bị kỹ lưỡng, có kỹ năng hoặc thành công hơn đáng kể so với một người nào đó hoặc một cái gì đó khác. Tôi đến vănphòng chốngcủa Sarah để bắt đầu lên kế hoạch cho dự án, nhưng cô ấy vừa đi trước hai bước. Công ty vẫn đang dẫn trước hai bước nhảy vọt so với các đối thủ trên thị trường điện thoại thông minh. Tôi bất biết tại sao, nhưng lũ trẻ của chúng tui đi trước chúng tui hai bước khi hiểu công nghệ mới. Có thể dễ dàng hoặc khéo léo qua mặt ai đó hoặc điều gì đó. Kẻ gian đó vẫn chưa bị bắt vì hắn luôn đi trước cảnh sát hai lần. Nữ điệp viên thấy mình đang bị săn đuổi bởi cơ quan cũ của cô ấy, vì vậy cô ấy sẽ phải ở phía trước hai lần nhảy nếu cô ấy sẽ sống sót .. Xem thêm: phía trước, nhảy, ai đó, hai hai lần nhảy trước một ai đó
Quả sung. một con đường tốt trước một ai đó. Nghiên cứu thị trường của cô ấy vừa giúp cô ấy có hai bước nhảy vọt so với các đối thủ cạnh tranh của mình. Tôi chỉ mới bắt đầu nghĩ đến kế hoạch đi nghỉ, bất nhận ra rằng vợ tui đã đi trước tui hai bước. Cô ấy vừa đặtphòng chốngkhách sạn rồi .. Xem thêm: trước, nhảy, của, hai. Xem thêm:
An two jumps ahead (of someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with two jumps ahead (of someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ two jumps ahead (of someone or something)