Nghĩa là gì:
antimere
antimere- danh từ
- đốt đối xứng; đoạn đối xứng
two timer Thành ngữ, tục ngữ
old-timer|old|timer
n. An old person who remembers bygone days, matters, and personalities. There was an old-timer at the party who told us interesting details about World War II.
Antonym: OLD GUARD, OLD HAND. hai người hẹn giờ
Một người có quan hệ tình dục với người khác bất phải là bạn tình của họ. Sau khi tui phát hiện ra rằng Jed vừa ngủ với người phụ nữ bên cạnh, tui thu dọn đồ đạc và ly hôn với hai người đó càng nhanh càng tốt. Bạn gái cuối cùng của tui hóa ra là một người thích hai lần, vì vậy tui biết điều đó có thể gây tổn thương như thế nào. hai lần
n. một kẻ lừa dối người yêu của một người. Sam bất phải là ý tưởng của tui về chiếc cùng hồ hai giờ điển hình. . Xem thêm:
An two timer idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with two timer, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ two timer