two topper Thành ngữ, tục ngữ
hai bàn ăn
Một bàn ăn tại nhà hàng, quán bar hoặc cơ sở công cộng khác đủ lớn để có thể ngồi được hai người. Họ cho chúng tui ngồi vào một chiếc hai acknowledgment ngay cạnh cửa sổ nhìn ra vịnh. Janet, chúng ta có đĩa hai đĩa nào rảnh rỗi vào lúc 8 giờ tối nay không? hai acknowledgment
n. một bàn nhà hàng có thể ngồi hai người. (Biệt ngữ nhà hàng.) Mỗi bên cửa bếp đều có hai cái đầu. . Xem thêm:
An two topper idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with two topper, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ two topper