um and aah Thành ngữ, tục ngữ
ừm và à
Do dự hoặc thiếu quyết đoán, đặc biệt là khi nói to về một quyết định. "Ừm" và "à" là những từ phụ phổ biến được sử dụng theo thói quen hoặc khi một người quyết định nói gì. Cố gắng bất um và ah quá nhiều khi bạn đang xem xét một đề xuất phản đối — nó bất chuyên nghiệp. Có cảm giác như anh chàng đó vừa ừm và thở dài trong 5 phút trước khi anh ta ra lệnh cho tui .. Xem thêm: ah, và, ừm ˌum và ˈaah (về điều gì đó)
(còn ˌhum / ˌhem và ˈhaw ít thường xuyên hơn ) (thân mật) nói nhưng bất nói gì quan trọng vì bạn cần thêm thời (gian) gian để suy nghĩ về một vấn đề, vấn đề, v.v.: Anh ấy ừm và nói trong khoảng nửa giờ và sau đó cuối cùng nói rằng anh ấy sẽ cho tui vay tiền. ♢ Sau rất nhiều lần cân nhắc và chờ đợi, cuối cùng anh ấy vừa nói cùng ý với kế hoạch. Um, aah, vv là những âm thanh mà tất cả người làm ra (tạo) ra khi họ do dự hoặc bất biết phải nói gì tiếp theo .. Xem thêm: aah, and, um. Xem thêm:
An um and aah idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with um and aah, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ um and aah